``` Một Thứ - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "một thứ" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "một thứ" trong câu:

Nên anh đã hợp lý hóa thành một thứ rất khác.
Pa ste to pretvorili u nešto jako različito.
Lịch sử là sự dối trá được mài dũa sắc bén như một thứ vũ khí bởi những bọn che đậy sự thật.
Povijest je laž kojom, poput oružja, vitlaju ljudi koji potisnuše istinu.
Vả, cả thiên_hạ đều có một giọng nói và một thứ tiếng.
Sva je zemlja imala jedan jezik i riječi iste.
Ðức Giê-hô-va phán rằng: Nầy, chỉ có một thứ dân, cùng đồng một thứ tiếng; và kia kìa công việc chúng nó đương khởi làm; bây giờ chẳng còn chi ngăn chúng nó làm các điều đã quyết định được.
Jahve reče. "Zbilja su jedan narod, s jednim jezikom za sve! Ovo je tek početak njihovih nastojanja. Sad im ništa neće biti neostvarivo što god naume izvesti.
Vào lúc chiều tối, khi A-rôn thắp đèn, cũng sẽ xông hương: ấy là một thứ hương phải xông trước mặt Ðức Giê-hô-va luôn luôn, trải qua các đời.
neka ga Aron opet pali u suton kad svjetla zapaljuje, da to bude svagdašnje kadiono prinošenje pred Jahvom u sve vaše naraštaje.
Ngài đáp rằng: Ta có một thứ lương_thực để nuôi mình mà các ngươi không biết.
A on im reče: "Hraniti mi se valja jelom koje vi ne poznajete."
có một thứ gì đó đã bị lấy mất từ mỗi quán quân.
Sinoć je svakome prvaku nešto ukradeno.
Cô ấy đã khóa một thứ gì đó lại, vào sâu bên trong.
Stavila je nešto pod kljuc, nešto duboko unutar sebe.
Và cậu ấy không thể biết trân trọng những món quà quý giá đó, bởi điều này yêu cầu một thứ mà David sẽ không bao giờ có được.
Pa ipak, on je u stanju cijeniti ove izvanredne darove Za to će zahtijevati jednu stvar da je David nikada neće imati.
Anh muốn cho em xem một thứ.
Htio sam nešto da ti pokažem.
Và để lại một thứ nho nhỏ.
I za sobom ostaviš jednu sitnicu.
Tôi phải trở thành một thứ khác.
Moram biti nešto drugo. Vidjeli smo u STRIJELA
Cứ vài năm công viên lại cần một thứ hấp dẫn mới... để phục hồi sự quan tâm của công chúng.
Parku treba nova atrakcija svakih nekoliko godina kako bi obnovio zanimanje javnosti.
Nhưng chỉ có một thứ thật sự quan trọng.
Ali samo je jedna stvar bila zaista bitna.
Không, phải... không chỉ là đọc suy nghĩ hay di chuyển đồ vật mà là một thứ khác.
Ne, ne. Nije to telepatija ili telekineza, već nešto drugo.
Một thứ mà Châu Phi không chữa khỏi đó là anh vẫn yêu em.
Afrika nije izlečila moju ljubav prema tebi.
Khi tôi là một nhà nghiên cứu trẻ, một nghiên cứu sinh vào năm đầu tiên, tôi có một giáo sư hướng dẫn nghiên cứu người đã nói vói chúng tôi rằng, Và đây là điều quan trọng, nếu bạn không thể đo lường một thứ gì đó, nghĩa là thứ đó không tồn tại."
Kada sam bila mladi istraživač, student doktorskog studija, prve godine sam imala profesora istraživača koji nam je rekao, "Evo o čemu se radi, ako ne možete izmjeriti, onda to ne postoji."
Chắc hẳn bạn biết rõ tính huống khi mà bạn nhận được đánh giá từ bà chủ của mình, và bà ấy chỉ cho bạn 37 thứ bạn làm thực sự tốt, và một thứ -- một cơ hội để làm tốt hơn?
Znate onu situaciju kada dobijete evaluaciju od svoje šefice, a ona vam kaže 37 stvari koje radite izvanredno, i jednu stvar - priliku za rast?
Và rất nhanh -- chỉ khoảng 6 tuần nghiên cứu -- tôi đã tìm một thứ không tên mà hoàn toàn làm sáng tỏ sự kết nối theo cái cách mà tôi không hiểu được và chưa từng thấy.
Dakle, veoma brzo - doista oko šest tjedana nakon početka istraživanja - naletjela sam na tu neimenovanu stvar koja je potpuno rasplela povezanost na način koji nisam razumijela ili vidjela ikad prije.
Chỉ có một thứ tách biệt những người có một ý thức mạnh mẽ về tình yêu và sự gắn kết với những người vẫn đang cố gắng đạt được nó,
Postojala je samo jedna varijabla koja je djelila ljude koji imaju snažan osjećaj ljubavi i pripadanja i ljude koji se zaista bore za to.
Chúng tôi biết rằng, khi những người nói một thứ tiếng được kiểm tra ở Taipei và Seattle về âm điệu của tiếng Trung Quốc cho kết quả giống nhau.
Znali smo da, kad su testirana jednojezična djeca u Taipeiu i Seattleu s mandarinskim zvukovima, pokazuju isti obrazac.
Như Eric Schimidt đã nói, "Se rất khó khăn cho mọi người để xem hay sử dụng một thứ mà chưa hề được điều chỉnh để phù hợp với họ."
Kao što je Eric Schmidt rekao, "Bit će vrlo teško ljudima gledati ili konzumirati nešto što nije na neki način skrojeno baš za njih."
Bây giờ có hàng tá, thậm chí hàng trăm nghiên cứu chứng minh rằng nếu bạn tin bạn đang uống một thứ mắc tiền nó sẽ trở nên ngon hơn.
Postoje već deseci, možda čak i stotine studija koje pokazuju da ako vjeruješ da piješ skuplje ima i bolji okus.
Thiệt ra, là do tôi muốn một thứ gì đó, với lịch sử đặc trưng của nó.
Prije je zato jer želim nešto što ima specifičnu povijest.
(cười lớn) Chỉ cần 1 đô và 99 cent là bạn có thể lắng nghe sự im lặng đó một thứ tĩnh lặng khác với các dạng im lặng khác.
(Smijeh) Po cijeni od 1, 99 dolara, možete slušati tu tišinu koja je drugačija od ostalih oblika tišine.
Bài tập tiếp theo có thể là phần quan trọng nhất nếu quý vị chỉ có thể thực hiện được một thứ.
Iduća vježba je vjerojatno najvažnija od svih, ukoliko maknete samo jednu stvar.
Bây giờ câu trả lời đơn giản cho vấn đề đó là chỉ riêng một mình yếu tố gene không quyết định kết quả của một thứ phức tạp như ngôn ngữ.
Jednostavan odgovor na to jest da sami geni, samostalno, ne određuju ishod tako kompliciranih stvari kao što je jezik.
Nên tôi muốn tạo ra một sự khác biệt, một thứ gì đó tại nơi quá trình bắt đầu khi bạn bấm nút.
Stoga sam želio stvoriti nešto drugačije, nešto gdje proces počne kad pritisnete okidač.
Bởi vì, tất nhiên, nó không phải là một thứ mà bạn thực sự có thể nắm được, nhưng tôi luôn muốn nó có vẻ như nắm bắt được theo một cách nào đấy như là một bức ảnh.
Jer, naravno, to nije nešto što uistinu možete uhvatiti, ali uvijek želim da izgleda kao da se nekako može uhvatiti fotografijom.
Nhưng kết hợp theo một cách nào đấy, chúng tạo ra một thứ mà trông vẫn như thể ba chiều, như thể nó tồn tại.
Ali kombinirani na određeni način, oni mogu stvoriti nešto što i dalje izgleda trodimenzionalno, kao da bi moglo postojati.
Nhưng kết hợp lại, chúng có thể tạo ra một thứ như thế này.
ali zajedno, mogu stvoriti nešto poput ovoga.
Nó không tạo ra nhiều năng lượng hơn bằng số tôi đã đưa vào nhưng nó vẫn là một thứ khá tuyệt.
Ne proizvodi više energije nego što je uloženo, ali ipak radi neke prilično zanimljive stvari.
Nó cũng là ký tự đầu tiên của từ shalan, với nghĩa là "something(một thứ gì đó)" giống như từ "something" trong tiếng Anh-- một thứ gì đó chưa được định nghĩa, chưa được biết đến.
To je i prvo slovo riječi shalan (šalan), koja znači "nešto", baš kao i hrvatska riječ "nešto" -- neku nedefiniranu, nepoznatu stvar.
Tôi sống gần căn nhà này, và tôi nghĩ làm sao tôi có thể làm nó trở thành nơi đẹp hơn cho khu dân cư của tôi, và tôi cũng nghĩ về một thứ gì đó có thể thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
Živim blizu ove kuće i razmišljala sam kako taj prostor učiniti ugodnijim za svoje susjedstvo, a razmišljala sam i o nečemu što mi je zauvijek promijenilo život.
Kinh nghiệm của tôi cho thấy khi dành thời gian tương tác với nhau sẽ không tốn nhiều thời gian để nhận ra hầu hết chúng ta muốn có cùng một thứ trong cuộc sống.
Iz mojeg iskustva, kad se ljudi potrude razgovarati jedni s drugima, vrlo brzo shvate da većinom u životu svi želimo iste stvari.
Tôi không biết người đồng tính là như thế nào, nhưng tôi hiểu cảm giác bị đánh giá vì một thứ vượt ngoài tầm kiểm soát của tôi.
Ne znam kako je to biti gay, ali dobro sam upoznat s osuđivanjem zbog nečega što je izvan moje kontrole.
Nếu mỗi bước đều là một thứ gì đó đáng học hoặc ăn mừng, bạn sẽ thích cuộc hành trình.
Ako svaki korak postane znanje ili slavlje, sigurno ćete uživati na putovanju.
Tôi không thể tin nổi họ đã làm được tất cả mà vẫn không có được một thứ ngôn ngữ hiện đại
Ne mogu vjerovati kako su radili sve te stvari, a da nisu imali moderni jezik.
O.S: Chúng khiến tôi khó chịu như là chứng ù tai của tôi, một thứ mà tôi không để tâm.
O.S.: pa, ne smeta mi ništa više nego moje zujanje u ušima. Koje ignoriram.
OK? Tôi muốn nói về một thứ cực kỳ căn bản như sữa.
OK? Želim govoriti o nečemu toliko osnovnom kao mlijeko.
Giáo dục phải được nhào nặn thành một thứ gì khác.
Ono se mora preobraziti u nešto potpuno drugačije.
Vậy nên nếu ai đó muốn biết thời gian, anh ta phải đeo một thứ gì đó hiển thị thời gian.
A za nas to znači, da ako želiš znati koliko je sati, moraš nositi nešto što će ti to pokazati.
Đây là một thứ mà anh công bố cách đây vài năm.
Ovo je nešto što je procurilo prije par godina.
Anh nghĩ sao về, chẳng hạn như bố của ai đó -- con trai họ phục vụ cho quân đội Hoa Kỳ, và ông ta bảo, "Anh biết đấy, anh phải gác một thứ mà ai đó được khuyến khích làm.
Što bi rekli, na primjer, roditelju nekoga- čiji sin služi američkoj vojsci, i kaže: "Znate, objavili ste nešto za što je netko imao poticaj da se objavi.
Đây là một thứ mà anh chưa công bố, nhưng tôi nghĩ là đã công bố cho TED.
Ovo je nešto što još niste objavili, ali objavit ćete za TED.
2.3995430469513s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?